Corticorelin ovine triflutate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Corticorelin, có sẵn trên thị trường dưới dạng corticorelin ovine triflutate (tên thương mại là Acthrel), là một dạng tổng hợp của hormone giải phóng corticotropin ở người (hCRH), một chất kích thích mạnh của hormone tuyến thượng thận (ACTH). Các dạng hCRH nội sinh có liên quan đến phản ứng căng thẳng và chức năng chính của nó là kích thích tuyến yên để giải phóng ACTH. Nó được sử dụng như một tác nhân chẩn đoán để đánh giá tình trạng của trục tuyến yên - tuyến thượng thận trong sự phân biệt nguồn tuyến yên từ nguồn ngoài tử cung của bài tiết ACTH quá mức. Nó cung cấp chẩn đoán phân biệt cho bệnh Cushing (nguồn tuyến yên của ACTH dư thừa) hoặc hội chứng ACTH ngoài tử cung (nguồn cung cấp ACTH ngoài tử cung). Nếu tiêm corticorelin dẫn đến tăng ACTH và cortisol trong huyết tương, bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh Cushing. Tuy nhiên, nếu tiêm corticorelin không dẫn đến tăng ACTH và cortisol huyết tương, bệnh nhân được chẩn đoán mắc hội chứng ACTH ngoài tử cung.
Dược động học:
Corticorelin là một chất kích thích mạnh mẽ của sự giải phóng hormone adrenocorticotropic (ACTH) từ tuyến yên trước. Nó được sử dụng như một tác nhân chẩn đoán để đánh giá tình trạng của trục tuyến yên - tuyến thượng thận trong sự phân biệt nguồn tuyến yên từ nguồn ngoài tử cung của bài tiết ACTH quá mức.
Dược lực học:
Ở những người bình thường, tiêm corticorelin tiêm tĩnh mạch dẫn đến sự gia tăng nhanh chóng và kéo dài nồng độ ACTH trong huyết tương và tăng gần như song song của cortisol huyết tương. Ngoài ra, việc tiêm corticorelin vào tĩnh mạch cho các đối tượng bình thường gây ra sự đồng thời và giải phóng kéo dài các peptide proopiomelanocortin liên quan-và γ-lipotropin (-and-LPH) và-endorphin (-END).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Meclizine (meclizin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine
Dạng thuốc và hàm lượng
- Meclizine được sử dụng dưới dạng meclizine hydrochloride.
- Viên nén: 12,5 mg; 25 mg; 32 mg; 50 mg.
- Viên nhai: 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sofosbuvir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 200mg, 400mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Molybdenum
Loại thuốc
Khoáng chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 150 mcg, 250 mcg, 500 mcg.
Viên nang: 400 mcg, 500 mcg.
Dung dịch uống: 500 mcg/mL.
Dung dịch tiêm: 25 mcg/mL dưới dạng muối ammonium molybdate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegaspargase
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư. Pegaspargase bản chất là L-asparaginase được liên hợp với monomethoxypolyethylene glycol (mPEG)
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 3,750 đơn vị/5ml (750 đơn vị/ml).
Bột pha dung dịch tiêm 750 đơn vị/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lisinopril
Loại thuốc
Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 2.5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg, 30 mg và 40 mg lisinopril.
- Dạng lisinopril phối hợp: Viên nén 20 mg lisinopril kết hợp với 12.5 mg hoặc 25 mg hydroclorothiazide.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Simethicone (Simethicon).
Loại thuốc
Chống đầy hơi.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 40 mg; 80 mg. Viên nén nhai: 80 mg, 125 mg
- Nang mềm: 40 mg; 100 mg; 125 mg, 180 mg, 250 mg
- Lọ dung dịch uống: 600 mg/15 ml; 1000 mg/15 ml; 1200 mg/30 ml, 1667 mg/25 ml; 4500 mg/15 ml, 2000 mg/30 ml
- Hỗn dịch uống: 2000 mg/30 ml
- Miếng ngậm: 40 mg; 62,5 mg
Sản phẩm liên quan